Bảng giá dịch vụ bệnh viện đa khoa Hàm rồng năm 2021

Đăng lúc: 10:00:12 07/01/2021 (GMT+7)

​Bảng giá dịch vụ bệnh viện đa khoa Hàm rồng năm 2021

SỞ Y TẾ THANH HÓA
BỆNH VIỆN ĐA KHOA HÀM RỒNG
Địa chỉ: Quốc lộ 1A, xã Hoằng Quỳ, huyện Hoằng Hóa, tỉnh Thanh Hóa
Điện thoại: 0237.3948.888 - 0912.980.322
 
                                           BẢNG GIÁ CÁC LOẠI DỊCH VỤ
 
                                                                                                                                     Đơn vị tính: đồng
STT
Tên dịch vụ kỹ thuật
Giá thanh toán BHYT
Giá tối đa
1
Thông đái
90,100
100,000
2
Thụt tháo phân
82,100
100,000
3
Tiêm (bắp hoặc dưới da hoặctĩnh mạch)
11,400
15,000
4
Chọc hút hạch
110,000
200,000
5
Chọc dò màng bụng/màng phổi
137,000
300,000
6
Chọc rửa màng phổi/hút khí màng phổi
206,000
400,000
7
Rửa bàng quang (chưa bao gồm hóa chất)
198,000
500,000
8
Nong niệu đạo, đặt sonde niệu đạo
241,000
300,000
 Y HỌC DÂN TỘC-PHỤC HỒI CHỨC NĂNG 
 
 
9
Cứu (Ngải cứu, túi chườm)
35,500
40,000
10
Điện châm
67,300
80,000
11
Thuỷ châm (không kể tiền thuốc)
66,100
80,000
12
Siêu âm điều trị
45,600
50,000
13
Chôn chỉ (cấy chỉ)
143,000
500,000
14
Kỹ thuật xoa bóp vùng
28,500
50,000
15
Xoa bóp cục bộ bằng tay
41,800
80,000
 C2. CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT THEO CHUYÊN KHOA:
 
 
 
 C2.1. KHOA NGOẠI: 
 
 
16
Thay băng vết thương hoặc mổ chiều dài ≤ 15cm
57,600
70,000
17
Thay băng vết thương chiều dài trên 15cm đến 30 cm
82,400
90,000
18
Thay băng vết mổ chiều dài trên 15cm đến 30 cm
82,400
90,000
 
19
Thay băng vết thương hoặc mổ chiều dài từ trên 30 cm đến 50 cm
112,000
130,000
20
Thay băng vết thương hoặc mổ chiều dài từ trên 15 cm đến 30 cm nhiễm trùng
134,000
135,000
21
Thay băng vết thương hoặc mổ chiều dài từ 30 cm đến 50 cm nhiễm trùng
179,000
180,000
22
Khâu vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài < l0 cm
178,000
260,000
23
Khâu vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài ≥ l0 cm
237,000
300,000
24
Khâu vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài < l0 cm
257,000
350,000
25
Khâu vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài ≥ l0 cm
305,000
400,000
26
Nắn trật khớp khuỷu chân hoặc khớp cổ chân hoặc khớp gối (bột liền)
259,000
300,000
27
Nắn trật khớp vai (bột liền)
319,000
350,000
28
Nắn, bó bột bàn chân hoặc bàn tay (bột liền)
234,000
300,000
29
Nắn trật khớp háng (bột liền)
644,000
700,000
30
Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột liền)
335,000
400,000
31
Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột liền)
714,000
750,000
32
Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột liền)
335,000
350,000
33
Nắn, bó bột xương cánh tay (bột liền)
335,000
350,000
34
Nắn, bó bột xương đùi hoặc chậu hoặc cột sống (bột liền)
624,000
650,000
 
 C2.2 SẢN - PHỤ KHOA 
 
 
35
Đỡ đẻ ngôi ngược
1,002,000
1,500,000
36
Đỡ đẻ thường ngôi chỏm
706,000
1,300,000
37
Đỡ đẻ từ sinh đôi trở lên
1,227,000
2,000,000
38
Soi cổ tử cung
61,500
150,000
39
Soi ối
48,500
100,000
40
Phẫu thuật lấy thai có kèm các kỹ thuật cầm máu (thắt động mạch tử cung, mũi khâu Blynch…)
4,202,000
4,500,000
41
Phẫu thuật lấy thai lần đầu
2,332,000
2,900,000
42
Phẫu thuật lấy thai lần thứ 2 trở lên
2,945,000
3,500,000
 
43
Phẫu thuật Manchester
3,681,000
4,000,000
44
Phẫu thuật lấy thai trên người bệnh có sẹo mổ bụng cũ phức tạp
4,027,000
4,500,000
45
Phẫu thuật lấy thai trên người bệnh mắc bệnh toàn thân hoặc bệnh lý sản khoa
4,307,000
4,500,000
46
Phẫu thuật lấy thai và cắt tử cung trong rau cài răng lược
7,919,000
8,000,000
47
Phẫu thuật mở bụng cắt u buồng trứng hoặc cắt phần phụ
2,944,000
3,000,000
 
 C2.3 MẮT: 
 
 
48
Đo Javal
36,200
50,000
49
Đo khúc xạ máy
9,900
20,000
50
Đo nhãn áp
25,900
30,000
51
Đo thị lực khách quan
73,000
100,000
52
Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây mê)
665,000
900,000
53
Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây tê)
82,100
150,000
54
Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây mê)
862,000
1,000,000
55
Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây tê)
327,000
500,000
56
Lấy dị vật hốc mắt
893,000
1,000,000
57
Lấy dị vật kết mạc nông một mắt
64,400
100,000
58
Mổ quặm 1 mi - gây mê
1,235,000
2,000,000
59
Mổ quặm 1 mi - gây tê
638,000
1,900,000
60
Mổ quặm 2 mi - gây mê
1,417,000
2,200,000
61
Mổ quặm 2 mi - gây tê
845,000
2,000,000
62
Phẫu thuật đục thuỷ tinh thể bằng phương pháp Phaco (01 mắt)
2,654,000
3,500,000
 
 C2.4 TAI - MŨI - HỌNG 
 
 
63
Làm thuốc thanh quản hoặctai
20,500
40,000
64
Lấy dị vật họng
40,800
60,000
65
Lấy dị vật tai ngoài đơn giản
62,900
100,000
66
Nội soi Tai Mũi Họng
104,000
180,000
 
67
Nội soi tai
40,000
80,000
68
Nội soi mũi
40,000
80,000
69
Nội soi họng
40,000
80,000
 
 C2.5 RĂNG - HÀM - MẶT 
 
 
70
Nhổ răng đơn giản
102,000
200,000
71
Nhổ răng khó
207,000
250,000
72
Nhổ răng số 8 bình thường
215,000
250,000
73
Nhổ răng số 8 có biến chứng khít hàm
342,000
400,000
74
Nhổ răng sữa hoặc chân răng sữa
37,300
40,000
75
Lấy cao răng và đánh bóng hai hàm
134,000
150,000
76
Lấy cao răng và đánh bóng một vùng hoặc một hàm
77,000
100,000
 
C3. XÉT NGHIỆM VÀ THĂM DÒ CHỨC NĂNG
 
 
 
C3.1. XÉT NGHIỆM MÁU
 
 
77
Huyết đồ (bằng phương pháp thủ công)
65,800
70,000
78
Tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu bằng phương pháp thủ công
36,900
50,000
79
Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi bằng máy đếm tự động
40,400
50,000
80
Định nhóm máu hệ ABO bằng phương pháp ống nghiệm; trên phiến đá hoặc trên giấy
39,100
50,000
81
Định nhóm máu hệ Rh(D) bằng phương pháp ống nghiệm, phiến đá
31,100
50,000
82
Máu lắng (bằng phương pháp thủ công)
23,100
30,000
83
Thời gian máu chảy
12,600
20,000
84
Thời gian máu đông
12,600
20,000
85
Điện giải đồ (Na, K, Cl) [Máu]
29,000
90,000
86
Định lượng T3 (Tri iodothyronine) [Máu]
64,600
80,000
87
Định lượng T4 (Thyroxine) [Máu]
64,600
80,000
88
Định lượng TSH (Thyroid Stimulating hormone) [Máu]
59,200
80,000
 
 C3.2 XÉT NGHIỆM NƯỚC TIỂU: 
 
 
89
Điện giải đồ (Na, K, CL) niệu
29,600
50,000
90
Tổng phân tích nước tiểu
27,400
50,000
 
 C3.4 XÉT NGHIỆM CÁC CHẤT DỊCH KHÁC CỦA CƠ THỂ
 
 
(dịch rỉ viêm, đờm, mù, nước ối, dịch não tuỷ, dịch màng phổi, màng tim, màng bụng, tinh dịch, dịch ổ khớp, dịch âm đạo...) 
 
 
 
 VI KHUẨN - KÝ SINH TRÙNG 
 
 
91
Ký sinh trùng/ Vi nấm soi tươi
41,700
60,000
92
Vi khuẩn nhuộm soi
68,000
80,000
C3.6 MỘT SỐ THĂM DÒ CHỨC NĂNGVÀ THĂM DÒ ĐẶC BIỆT:
 
 
93
Điện não đồ
64,300
70,000
94
Điện tâm đồ
32,800
60,000
95
Lưu huyết não
43,400
50,000
 
 C4. CHẨN ĐOÁN BẰNG HÌNH ẢNH: 
 
 
 
 C4.1. CHẨN ĐOÁN SIÊU ÂM: 
 
 
96
Siêu âm ổ bụng tổng quát (Gan, Mật, Thận, Lách, Tụy, bàng quang, tiền liệt tuyến)
43,900
100,000
97
Siêu âm ổ bụng, thai, tuyến vú, tuyến giáp, phần phụ, v.v... (4D)
 
150,000
98
Siêu âm đầu dò âm đạo, trực tràng
181,000
190,000
 
 C4.2. CHIẾU, CHỤP X.QUANG:  (Áp dụng cho 01 phim chụp)
 
 
 
 C4.2.3. CHỤP X QUANG VÙNG ĐẦU: 
 
 
99
Xương đá các tư thế
65,400
75,000
100
Các xương mắt (hốc mắt, xoang hàm, xoang trán)
65,400
75,000
101
Các khớp thái dương hàm
65,400
75,000
102
Chụp ổ răng
65,400
75,000
 
 C4.2.4. CHỤP X QUANG CỘT SỐNG: 
 
 
101
Các đốt sống cổ
65,400
75,000
102
Các đốt sống ngực
65,400
75,000
103
Cột sống thắt lưng-cùng
65,400
75,000
104
Cột sống cùng - cụt
65,400
75,000
105
Chụp 2 đoạn liên tục
97,400
100,000
106
Chụp 3 đoạn trở lên
94,000
100,000
 
 
 C4.2.5 CHỤP X.QUANG VÙNG NGỰC 
 
 
107
Phổi thẳng 
65,400
75,000
108
Xương ức, xương sườn
65,400
75,000
 
C4.2.6 X QUANG HỆ TIẾT NIỆU, ĐƯỜNG TIÊU HOÁ VÀ ĐƯỜNG MẬT:
 
 
109
Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV) số hóa
609,000
700,000
110
Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR) số hóa
564,000
600,000
111
Chụp thực quản có uống thuốc cản quang số hóa
224,000
230,000
112
Chụp dạ dày-tá tràng có uống thuốc cản quang số hóa
224,000
230,000
113
Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang số hóa
264,000
300,000
C4.2.7 MỘT SỐ KỸ THUẬT CHỤP X QUANG VỚI CHẤT CẢN QUANG:
 
 
114
Chụp CT Scanner đến 32 dãy không có thuốc cản quang
522,000
900,000
115
Chụp CT Scanner đến 32 dãy có thuốc cản quang
632,000
1,300,000